ĐẦU CÁP CO NGUỘI TRUNG THẾ 24kV TRONG NHÀ
Đầu cáp co nguội 24kV là loại đầu cáp co nguội trung thế làm bằng cao su silicone, thi công nhanh theo phương pháp co rút nguội (co lạnh) - cold shrink termination kits. Dùng cho cáp trung thế, cáp ngầm điện áp đến 24kV.
Lớp cách điện: polyethylene, XLPE, EPR.
Kết cấu cáp: cáp 1, 3 lõi bằng đồng hoặc nhôm, màn chắn băng đồng hoặc sợi đồng, có hoặc không có giáp.
Môi trường lắp đặt: Trong nhà.
Dùng để đấu nối vào các thiết bị đóng cắt, máy biến áp, mô-tơ, thanh cái, đường dây trên không, tủ điện, trạm kios,...
Đặc tính kỹ thuật
Đầu cáp co nguội 3M QTII(J)4S-32-25/50/70mm2 sử dụng cho các loại cáp lực có nhiệt độ vận hành liên tục ở 90 độ C và quá tải ở 130 độ C.
Dòng định mức của đầu cáp QTII(J)4S-32-25/50/70mm2 bằng hoặc vượt dòng định mức của cáp được sử dụng.
Đầu cáp 3M QTII(J)4S-32-25/50/70mm2 được tích hợp sẵn một lớp đặc biệt có hằng số điện môi cao (High-K) nhằm điều khiển điện trường xung quanh lớp cách điện dưới đầu cáp. Điện trường trong cáp ngay dưới lớp High-K sẽ nhỏ hơn so với trường hợp cáp không có lớp High-K.
Các thành phần chính của Đầu cáp QTII
Ống đầu cáp QTII: Phương pháp thi công co rút nguội của ống đầu cáp đảm bảo độ tin cậy cao về cách điện và tạo ra hệ thống làm kín, chống ẩm rất rốt cho bề mặt cách điện của cáp.
Ống đầu cáp co nguội được tích hợp thành một ống duy nhất gồm các tán cách điện bằng cao su silicone bao phủ bên ngoài lớp điều chỉnh điện trường có hằng số điện môi cao (High-K) và trong cùng là sườn lõi dây rút.
Ống chia pha cáp bằng cao su Silicone (cho cáp 3 pha):
Ống bao vỏ pha cáp bằng cao su silicone (cho cáp 3 pha): Ống này được thiết kế rất hiệu quả khi lắp đặt sẽ trượt nhẹ lên bề mặt lớp màn chắn đồng của pha cáp. Các ống bao này là ống cách điện chống rò có tác dụng bảo vệ các pha cáp trước các tác động của môi trường như ẩm ướt, ăn mòn, ozon, tia tử ngoại, va chạm hay tác động nguy hiểm khác trong quá trình vận hành.
Các tiêu chuẩn áp dụng
Tiêu chuẩn IEEE 48-1990 cho đầu cáp Class 1.
Tiêu chuẩn CENELEC HD 628-S1 và HD 629.1.S1.
Tiêu chuẩn VDE 0278-628, VDE 0278-629-1
Tiêu chuẩn Anh BS C-89
Tiêu chuẩn Tây Ban Nha UNE 21-115-75
Tiêu chuẩn Brazil A*B*N*T* 9314
Tiêu chuẩn EdF Pháp HN 33-E-01, HN 41-E-0