Điện áp định danh (Un): 3x220/380V; 3x230/400V
Dòng điện danh định (In) và hằng số xung:
+ 3x5(100)A; 1000xung/kWh, 1000xung/kvarh
Dải điện áp hoạt động: 0.8Un~1.2Un
Tần số: 50Hz ±2.5Hz
Loại gián tiếp: Hữu công CI.0,5S, Vô công CI.2.
Cấp chính xác: 1
Tiêu chuẩn IEC 62052-11; IEC 62053-21, 22, 23; IEC 62056-21, 61;
ĐẶC TRƯNG
1 biểu giá
Đo điện năng hữu công (kWh), điện năng vô công (kvarh)
Đo các thông số điện V, A, kW,kvar, PF...
Cảnh báo ngược chiều công suất, mất pha, sai thứ tự pha,
pin yếu...
Hỗ trợ chức năng chốt dữ liệu hóa đơn theo ngày
LƯU TRỮ VÀ HIỂN THỊ
Tổng điện năng hữu công (kWh), tổng điện năng vô công (kvarh)
Hiển thị: LCD panel
Các thông số hiển thị khả trình
Thông tin lưu trữ trên bộ nhớ EEPROM.
TRUYỀN THÔNG
Cổng quang cách ly trên bề mặt công tơ dùng cho lập trình và quản trị công tơ.
Module Mesh-RF/PLC/ GPRS dùng cho hệ thống thu thập dữ liệu AMR
CẤP ĐỘ BẢO VỆ
Vỏ công tơ: IP 51
Cấp cách điện: II
KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT VÀ SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY
Kích thước(mm): L240xW170xH80
Nhiệt độ làm việc: -10oC đến +70oC
Độ ẩm: 95%
Trọng lượng: 1,8 kg